thông số kỹ thuật
Camera | |
Cảm biến | 1/3" Progressive Scan CMOS |
Độ nhạy sáng tối thiêu | Color: 0.003 Lux @ (F1.4, AGC ON), B/W: 0 Lux with IR |
Tốc độ trập màn | 1/3 s to 1/100,000 s |
Chế độ ngày đêm | IR cut filter |
Góc điều chỉnh | Pan: 0° to 360°, tilt: 0° to 90°, rotate: 0° to 360° |
Slow Shutter | Yes |
P / N | P/N |
Khả năng chống ngược sáng | 120 dB |
Ống kính | |
Loại ống kính | Fixed focal lens, 2.8, 4, and 6 mm optional |
Chiều dài ống kính & FOV | 2.8 mm, horizontal FOV 103°, vertical FOV 55°, diagonal FOV 123° 4 mm, horizontal FOV 83°, vertical FOV 45°, diagonal FOV 98° 6 mm, horizontal FOV 53°, vertical FOV 28°, diagonal FOV 62° |
Khẩu độ | F1.4 |
Loại ống kính | M12 |
Lấy nét | Fixed |
DORI | |
2.8 mm: D: 60.0 m, O: 23.8 m, R: 12.0 m, I: 6.0 m | |
DORI | 4 mm: D: 80.0 m, O: 31.7 m, R: 16.0 m, I: 8.0 m |
6 mm: D: 120.0 m, O: 47.6 m, R: 24.0 m, I: 12.0 m | |
Hồng ngoại | |
Tầm xa hồng ngoại | 2I: Up to 60 m 4I: Up to 80 m |
Bước sóng IR | 850 nm |
Công nghệ bù sáng thông minh | Yes |
Loại ánh sáng hỗ trợ | IR |
Video | |
Độ phân giải tối đa | 2688 × 1520 |
Luồng chính | 50 Hz: 25 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) |
60 Hz: 30 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) | |
Luồng phụ | 50 Hz: 25 fps (640 × 480, 640 × 360) |
60 Hz: 30 fps (640 × 480, 640 × 360) | |
50 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) | |
Luồng thứ 3 | 60 Hz: 10 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360) |
*Third stream is supported under certain settings. | |
Main stream: H.265/H.264/H.265+/H.264+ Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG | |
Third stream: H.265/H.264 | |
Chuẩn nén | *Third stream is supported under certain settings. |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
H.264+ | Main stream supports |
H.265+ | Main stream supports |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.264 and H.265 encoding |
Khu vực quan tâm (ROI) | 1 fixed region for main stream and sub-stream |
Mạng | |
Khả năng xem trực tiếp | Up to 6 channels |
API | Open Network Video Interface (PROFILE S, PROFILE G, PROFILE T), ISAPI, SDK |
Giao thước | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv4, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, PPPoE, SNMP, ARP |
Người sử dụng / Máy chủ | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
Password protection, complicated password, HTTPS encryption, IP address filter, Security Audit Log, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, TLS 1.1/1.2, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface | |
Bảo mật | |
MicroSD/SDHC/SDXC card (256 GB) local storage, and NAS (NFS, SMB/CIFS), auto network replenishment (ANR) | |
Together with high-end Hikvision memory card, memory card encryption and health detection are supported | |
Lưu trữ NAS / Mạng | |
Phần mềm hỗ trợ | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Plug-in required live view: IE 10+ | |
Trình duyệt web | Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ |
Hình ảnh | |
SNR | ≥ 52 dB |
Chế độ ngày đêm | Day, Night, Auto, Schedule |
Cài đặt nâng cao hình ảnh | BLC, HLC, 3D DNR |
Chế độ chuyển hình ảnh | Yes |
Cài đặt hình ảnh | Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser |
Ngõ kết nối | |
Lưu trữ | Built-in micro SD slot, up to 256 GB |
Phím reset | Yes |
Kết nối mạng | 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port |
Sự kiện thông minh | |
Sự kiện cơ bản | Motion detection (human and vehicle targets classification), video tampering alarm, exception |
Sự kiện thông minh | Scene change detection |
Tính năng AI | |
Chụp khuôn mặt | Yes |
Vùng bảo mật cao cấp | Line crossing detection, intrusion detection, region entrance detection, region exiting detection |
Giới thiệu chung | |
Môi trường làm việc | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Điều kiện hoạt động | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Nguồn cấp | 12 VDC ± 25%, reverse polarity protection PoE: 802.3af, Class 3 |
2I: | |
12 VDC, 0.63 A, max. 7.5 W | |
PoE (802.3af, 36 V to 57 V), 0.25 A to 0.16 A, max. 9 W 4I: | |
Công suất tiêu thụ | 12 VDC, 0.88 A, max. 10.5 W |
PoE (802.3af, 36 V to 57 V), 0.34 A to 0.21 A, max. 12 W | |
Nguồn cấp | Ø5.5 mm coaxial power plug |
Vật liệu | Metal except for sunshield |
Kích thước | Ø105 mm × 289.5 mm (Ø4.1" × 11.4") |
Kích thước gồm hộp | 386 mm × 156 mm × 155 mm (15.2" × 6.1" × 6.1") |
Cân nặng | Approx. 1075 g (2.4 lb.) |
Trọng lượng | Approx. 1584 g (3.5 lb.) |
Phương pháp liên kết hành động | Upload to NAS/memory card/FTP, notify surveillance center, trigger recording, trigger capture, send email |
Sơ đồ hệ thống camera IP
Dòng sản phẩm Camera AI, phân biệt người và phương tiện. Giảm tối đa số lượng báo sai, nhầm. Tăng cường độ chính xác trong quá trình giám sát.
CÔNG NGHỆ ACCUSENSE - PHÂN BIỆT NGƯỜI VÀ PHƯƠNG TIỆN
Hỗ trợ phân biệt người & phương tiện.
Với công nghệ AI, Các sản phẩm Accusense có thể phân biệt người, phương tiện chuẩn xác. Camera giúp giảm bớt báo sai như: Động vật, lá cây, đèn,...
Hỗ trợ đèn chớp và âm thanh báo động.
Thiết bị hỗ trợ báo động xâm nhập, kích hoạt đèn và còi cảnh báo tại chỗ khi có sự cố xâm nhập trái phép.
Cho phép thay đổi âm thông báo theo nhu cầu sử dụng.
Báo động Xâm nhập vùng & Hàng rào ảo
Hỗ trợ báo động thông báo phần mềm điện thoại Hik-connect, trung tâm giám sát.
- Xâm nhập vùng cấm: Cho phép người dùng vẽ vùng cấm, và đăt lịch kích hoạt báo động khi có xâm nhập.
- Vượt hàng rào ảo: Cho phép người dùng vẽ đường thẳng, để giám sát khi có người đi quá sẽ kích hoạt thông báo.